Một sản phẩm của Novamedtech

Bơm tiêm điện

NOVA FS-50

Thông số cơ bản

Tốc độ, Thời gian, Cân nặng, Chế độ hình thang, Chế độ nạp, Chế độ bơm chuyển tiếp, Chế độ đếm giọt và Hạn chế tốc độ

0,10-100,0ml / h (bơm tiêm 5ml)
0,10-300,0ml / h (bơm tiêm 10ml)
0,10-600,0ml / h (bơm tiêm 20ml)
0,10-900,0ml / h (bơm tiêm 30ml)
0,10-2000ml / h (bơm tiêm 50/60ml)

0,10 - 99,99ml (Tăng ít nhất 0,01)
100,0 - 999,9ml (Tăng ít nhất 0,1)
1000 - 9999ml (Tăng ít nhất 1)

0,1~5ml/h. KVO có thể bị vô hiệu hóa khi tốc độ KVO được đặt thành 0 ml/h
Không thể khởi động KVO nếu tốc độ KVO được đặt thành giá trị lớn hơn
tốc độ truyền

0,10-100,0ml / h (bơm tiêm 5ml)
0,10-300,0ml / h (bơm tiêm 10ml)
0,10-600,0ml / h (bơm tiêm 20ml)
0,10-900,0ml / h (bơm tiêm 30ml)
0,10-2000ml / h (bơm tiêm 50/60ml)
Tự động tính toán tốc độ bolus theo lượng dịch bolus, không thấp hơn tốc độ hiện tại.

100.0ml / h (bơm tiêm 5ml)
300.0ml / h (bơm tiêm 10ml)
600.0ml / h (bơm tiêm 20ml)
900.0ml / h (bơm tiêm 30ml)
2000ml / h (bơm tiêm 50/60ml)

225mmHg ~ 975mmHg, có 11 mức.
Độ chính xác cảnh báo tắc mạch của bơm tiêm điện ≤ ± 145mmHg

YÊU CẦU AN TOÀN

Nhiệt độ: 5°C đến 40°C
Độ ẩm: 15% đến 95% RH, không ngưng tụ
Áp suất: 57.0kPa-106.0kPa

Nhiệt độ: -20°C đến + 55°C
Độ ẩm: 10% đến 95% RH, không ngưng tụ
Áp suất: 22.0kPa-107.4kPa